Xe tải Hino 700 Series
Xe tải Hino 700 series với động cơ E13C, Euro 3 là dòng xe đáp ứng được yêu cầu cao dành cho dòng xe tải nặng như tính toán đến yếu tố môi trường và sự tuyệt vời về độ bền. Đặc biệt đây là dòng xe vượt trội vể khả năng vận tải , điều này đồng nghĩa với việc tăng lợi nhuận vận tải đem lại hiệu quả kinh tế cao. Dòng xe tải nặng đáp ứng nhu cầu cao nhất của nhà vận tải chuyên nghiệp.
Bên trong ca bin là một thế giới của sự tiện nghi. Một tay lái chuyên nghiệp sẽ đánh giá đúng (cảm nhận được) hệ thống giảm sóc tuyệt vời của cabin, các lò xo nhíp lá, không gian bên trong rộng hơn và khoảng cách trần xe được nâng cao hơn. Và họ sẽ thật sự thấy thoải mái thích thú với các công tắc điều khiển được bố trí tập trung quanh vị trí người lái, đồng hồ chỉ thị trên táp lô bố trí ở vị trí dễ quan sát, thật dễ dàng với các bàn đạp dạng treo giúp giảm tối đa sự mệt nhọc cho người lái. Ngoài ra, cabin với 3 bậc cửa giúp lên xuống cabin dễ dàng và an toàn hơn.
Yếu tố an toàn lớn nhất chính là sức mạnh của hệ thống phanh khí xả mới và cấu trúc chắc chắn của ca bin với cửa có khung chắc chắn, tay lái trợ lực, dây an toàn 3 điểm và các hệ thống chống va chạm khác. Các phát triển mới bao gồm bàn đạp dạng con lắc giúp làm giảm mệt nhọc, và thiết bị ngăn ngừa va chạm với các xe nhỏ hơn ở phía dưới của gầm xe đằng trước.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
DÒNG XE |
SH1EEV 4x2 |
SS1EKV 6x4 |
Tự trọng (Kg) |
6.985 |
9.080 |
Tổng tải trọng (Kg) |
19.085 |
28.300 |
Tổng tải trọng kéo theo (Kg) |
45.500 |
60.000 |
Tải trọng cầu trước (Kg) |
7.500 |
|
Tải trọng cầu sau (Kg) |
13.000 |
21.800 |
Kích thước xe |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
3.300 |
3.300 + 1.310 |
Kích thước bao ngoài (mm) |
5.715 x 2.490 x 2.980 |
7.030 x 2.490 x 3.345 |
Khoảng nhô phía sau (mm) |
1.015 |
|
Động cơ |
||
Model |
E13C-TL Euro 3 |
E13C-TR Euro 3 |
Công suất cực đại (Jis Gross) |
410 PS |
460 PS |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) |
1.657 N.m |
1.952 N.m |
Dung tích xylanh (cc) |
12.913 |
|
Hộp số |
||
Model |
HX07 |
ZF16S221 |
Loại |
7 cấp |
16 cấp 16 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái |
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
|
Hệ thống phanh |
Hệ thống phanh khí nén 2 dòng, cam phanh dạng chữ “S |
|
Hệ thống phanh đỗ |
Phanh lò xo tác dụng lên bánh cầu sau |
Phanh lò xo tác dụng lên bánh trước và bánh sau trước dùng trong trường hợp phanh khẩn cấp và phanh dừng |
Cỡ lốp |
295/80R22.5 - 153/150 |
11,00R20-16PR |
Tốc độ cực đại (km/h) |
118 |
96 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) |
24.6 |
46 |
Cabin |
Cabin kiểu lật trợ lực khí nén và các thiết bị an toàn |
|
Thùng nhiên liệu (lít) |
400 |
|
Cửa sổ điện |
Có |
|
Khoá cửa trung tâm |
Có |
|
CD&AM/FM Radio |
Có |
|
Điều hoà không khí DENSO |
Lựa chọn |
|
Ghế hơi |
Có |
|
Số chỗ ngồi |
3 người |
HỔ TRỢ MUA TRẢ GÓP : Thủ tục vay vốn ngân hàng nhanh ngọn, lãi suất thấp, thế chấp bằng chính chiếc xe cần vay.Vay từ 30 – 70% giá trị xe trong vòng 18 – 60 tháng.
* ĐÓNG THÙNG: Công ty chúng tôi có xưởng đóng thùng chất lượng cao các loại thùng: thùng bảo ôn, thùng đông lạnh, thùng mui phủ, thùng nâng hạ, thùng chở xe máy, lắp cẩu, bồn chở nước, bồn chở hóa chất, xe ép rác, đóng thùng theo yêu cầu …
* DỊCH VỤ BẢO HÀNH, SỬA CHỮA, THAY THẾ PHỤ TÙNG CHÍNH HÃNG : Công ty chúng tôi có đội ngũ nhân viên bảo hành, sửa chửa được đào tạo bài bản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Xe được bảo hành chính hãng, bảo hành theo quy định của nhà sản xuất. Dịch vụ sửa chữa và thay thế phụ tùng chính hãng có xuất sứ nguồn gốc rõ ràng, mang đến sự an tâm nhất cho Quý khách hàng
Hãy quyết định ngay và liên hệ với chúng tôi để có báo giá tốt nhất:
HÃY GỌI NGAY SỐ ĐIỆN THOẠI
Hotlinel: 0913 506 988 - 0123.456.2838